Giá đất quận 9 thành phố Hồ Chí Minh đang có sự biến động mạnh mẽ. Các dự án bất động sản tại đây đang thu hút sự quan tâm lớn của khách hàng và các chủ đầu tư. Hãy cùng tìm hiểu về giá đất quận 9 ngay sau đây.
Theo đánh giá của các chuyên gia thì thị trường bất động sản quận 9 thành phố Hồ Chí Minh đang đứng đầu cả nước. Vậy giá đất quận 9 TPHCM là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Đánh giá tình hình bất động sản quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Lãnh đạo thành phố Hồ Chí Minh cho biết sẽ sớm đưa thành phố này trở lại vị thế Hòn ngọc Viễn Đông, do đó, hàng loạt các chính sách kích cầu, phát triển kinh tế, xã hội đã được đưa ra. Trong sự phát triển chung đó, quận 9 cũng có những bước tiến không ngừng, đầu tiên phải được nhắc đến là về bất động sản.
Quận 9 là quận có diện tích lớn nhất tại phía Đông thành phố Hồ Chí Minh. Trong những năm gần đây khu vực này có nhiều sự phát triển vượt bậc, trong đó có sự nóng lên từng ngày của thị trường bất động sản. Bất động sản quận 9 có đà tăng trưởng nhờ vào sự thay đổi mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, giao thông đô thị cùng với đó là các chính sách chung trong phát triển kinh tế, xã hội của thành phố.
Các dự án trọng điểm tại quận 9 không thể không nhắc đến bao gồm cầu Thủ Thiêm, đại lộ Võ Văn Kiệt, hầm Thủ Thiêm, cầu Sài Gòn 2… Bên cạnh đó, tại đây còn xây dựng một loạt các tuyến giao thông có vị trí chiến lược quan trọng như Xa Lộ Hà Nội, Metro, cao tốc Long Thành – Dầu Giây, Vành đai 2, Cầu Phú Mỹ, đường Song Hành, …. Các con đường lớn cũng được nâng cấp và mở rộng như Đỗ Xuân Hợp, Nguyễn Duy Trinh.
Quận 9 là vị trí đắc địa, các tuyến đường trọng điểm nơi đây đã giúp tạo cho vùng có một vị trí giao thông thuận tiện. Trở thành đầu mối giao thông huyết mạch đến các tỉnh miền Trung, miền Bắc Việt Nam. Không những vậy, từ vị trí này dễ dàng di chuyển đến các khu du lịch nổi tiếng như Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu, Phan Thiết…
Với chính sách giãn dân, di tản dân ra khỏi nội đô để giảm tải sức ép dân số cho nội thành thành phố Hồ Chí Minh, một loại các dự án chung cư, khu đô thị đã được xây dựng tại ngoại thành, trong đó có cả quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. Điều này cũng góp phần thúc đẩy giá đất quận 9 tăng vọt trong những năm trở lại đây.
Theo thống kế, tại quận 9 hiện nay có khoảng 23 dự án căn hộ, chung cư đã và đang được quy hoạch. Trong đó có những dự án lớn, thu hút sự quan tâm không nhỏ trong cộng đồng. Có thể kể tên các dự án như Thủ Thiêm Garden, Jamila Khang Điền, Sài Gòn Gateway, The Garland, Villa Park, Park Riverside, Vincity quận 9,… Với mục tiêu xây dựng môi trường đô thị lành mạnh, thân thiện với môi trường mang lại những tiện ích sống tốt nhất.
Bên cạnh các dự án bất động sản, chung cư, nhà ở thì các dự án đất nền đó, một số dự án đất nền, đất thổ cư cũng thu hút sự quan tâm lớn. Với hệ thống phát triển của các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn, đã tạo nên giá trị gia tăng bất động sản lâu dài trong tương lai. Và hiện tại giá đất quận 9 thành phố Hồ Chí Minh vẫn tiếp tục nóng lên từng ngày.
Bảng giá đất quận 9 thành phố Hồ Chí Minh
Với những đánh giá về tình hình bất động sản quận 9 như vừa phân tích ở trên, chắc chắn chúng ta đã có thể hiểu được những lý do khiến giá đất quận 9 thành phố Hồ Chí Minh tăng cao trong những năm gần đây. Nếu bạn đang có nhu cầu mua nhà ở hay đầu tư bất động sản tại đây, hãy tham khảo ngay bảng giá đất quận 9. Thông tin cập nhật năm 2019.
Các thông tin về gái đất quận 9 được tổng hợp từ bảng giá đính kèm tại Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND và Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND thành phố Hồ Chí Minh. Cụ thể như sau:
STT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Bùi Quốc Khái |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1,800 |
2 |
Bưng Ông Thoàn |
Trọn Đường |
2,400 |
|
3 |
Cầu Đình |
Giao Đường Long Phước |
Sông Đồng Nai |
1,500 |
4 |
Cầu Xây 1 |
Đầu Tuyến (Hoàng Hữu Nam) |
Cuối Tuyến Nam Cao |
2,800 |
5 |
Cầu Xây 2 |
Đầu Tuyến Nam Cao |
Cuối Tuyến (Cầu Xây 1) |
2,800 |
6 |
Dân Chủ, Phường Hiệp Phú |
Hai Bà Trưng |
Đường Vào Nhà Máy Bột Giặt Viso |
4,800 |
7 |
Dương Đình Hội |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 3 Bưng Ông Thoàn |
3,400 |
8 |
Đại Lộ 2, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
6,000 |
|
9 |
Đại Lộ 3, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
5,400 |
|
10 |
Đình Phong Phú |
Trọn Đường |
3,600 |
|
11 |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 4 Bình Thái |
Cầu Năm Lý |
7,000 |
Cầu Năm Lý |
Nguyễn Duy Trinh |
5,400 |
||
12 |
Đường 100, Khu Phố 6, Phường Tân Phú |
Cầu Xây 1 |
Đường 671 |
2,400 |
13 |
Đường 100, Khu Phố 1 Phường Tân Phú |
Quốc Lộ 1a |
Cổng 1 Suối Tiên |
3,600 |
Cổng 1 Suối Tiên |
Nam Cao |
2,400 |
||
14 |
Đường 109, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
15 |
Đường 11 |
Nguyễn Văn Tăng |
Hàng Tre |
2,100 |
16 |
Đường 11, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trương Văn Hải |
Đường 8 |
2,400 |
17 |
Đường 12, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Quang Trung |
Đường 11 |
2,400 |
18 |
Đường 1-20, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
3,600 |
|
19 |
Đường 120, Phường Tân Phú |
Trọn Đường |
2,700 |
|
20 |
Đường 138, Phường Tân Phú |
Trọn Đường |
2,700 |
|
21 |
Đường 144, Phường Tân Phú |
Xa Lộ Hà Nội |
Đường 138 |
3,000 |
22 |
Đường 147, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
23 |
Đường 15 |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1,800 |
24 |
Đường 16, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
3,000 |
25 |
Đường 160, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lã Xuân Oai |
Cuối Đường |
2,400 |
26 |
Đường 179, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Tái Định Cư Cầu Xây |
2,800 |
27 |
Đường 185, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
28 |
Đường 18a, Phường Phước Bình |
Đường Số 6a |
Đường Số 9 |
3,600 |
29 |
Đường 18b, Phường Phước Bình |
Đại Lộ 2 |
Đường Số 6d |
3,600 |
30 |
Đường 197, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2,700 |
31 |
Đường 21, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
3,600 |
|
32 |
Đường 215, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2,400 |
33 |
Đường 22, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,300 |
|
34 |
Đường 22-25, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
3,600 |
|
35 |
Đường 23 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,500 |
36 |
Đường 24 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,800 |
37 |
Đường 245, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2,400 |
38 |
Đường 29 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,500 |
39 |
Đường 297, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
40 |
Đường 339, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
41 |
Đường 359, Phường Phước Long B |
Đỗ Xuân Hợp |
Dương Đình Hội |
3,000 |
42 |
Đường 400, Phường Tân Phú |
Quốc Lộ 1a |
Hoàng Hữu Nam |
3,600 |
43 |
Đường 442, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt |
Lã Xuân Oai |
2,400 |
44 |
Đường 475, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,600 |
|
45 |
Đường 61, Phường Phước Long B |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 4 Đường 79 |
3,000 |
Ngã 4 Đường 79 |
Tăng Nhơn Phú |
3,800 |
||
46 |
Đường 671, Phường Tân Phú |
Lê Văn Việt |
Đường 100 |
3,000 |
47 |
Đường 6a, Phường Phước Bình |
Đường Số 18 |
Đường 18b |
3,600 |
48 |
Đường 6b, Phường Phước Bình |
Đường 18a |
Đường 18b |
3,600 |
49 |
Đường 6c, Phường Phước Bình |
Đường 18a |
Đường 18b |
3,600 |
50 |
Đường 6d, Phường Phước Bình |
Đường 18a |
Đường Số 21 |
3,600 |
51 |
Đường 79, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
52 |
Đường 990 (Gò Trang) |
Trọn Đường |
2,100 |
|
53 |
Đường Làng Tăng Phú |
Trọn Đường |
3,800 |
|
54 |
Đường Liên Phường Phú Hữu |
Trọn Đường |
2,400 |
|
55 |
Đường Nhà Thiếu Nhi |
Lê Văn Việt |
Ngô Quyền |
5,400 |
56 |
Đường Số 1, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2,100 |
57 |
Đường Số 11, Phường Long Bình |
Trọn Đường |
2,400 |
|
58 |
Đường Số 12, Phường Long Bình |
Long Sơn |
Cuối Đường |
2,100 |
59 |
Đường Số 12, Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
2,100 |
60 |
Đường Số 12, Phường Trường Thạnh |
Tam Đa |
Sông Tắc |
2,100 |
61 |
Đường Số 13, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Đường Số 11 |
2,100 |
62 |
Đường Số 13, Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1,800 |
63 |
Đường Số 14, Phường Long Bình |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
1,800 |
64 |
Đường Số 15, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
2,400 |
65 |
Đường Số 154, Tân Phú |
Trọn Đường |
3,000 |
|
66 |
Đường Số 16, Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
2,400 |
67 |
Đường Số 2, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2,400 |
68 |
Đường Số 2, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
69 |
Đường Số 20, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2,400 |
70 |
Đường Số 207, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Cuối Đường |
3,900 |
71 |
Đường Số 236, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Ngã 3 Trương Văn Thành |
Đình Tăng Phú |
2,400 |
72 |
Đường Số 265, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Man Thiện |
3,600 |
73 |
Đường Số 275, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Đường Số 265 |
3,600 |
74 |
Đường Số 311, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Đường Số 265 |
3,600 |
75 |
Đường Số 379, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt (Đoạn Ii) |
Cuối Đường |
3,900 |
76 |
Đường Số 385, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt (Đoạn Ii) |
Cuối Đường |
3,900 |
77 |
Đường Số 5, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
1,800 |
78 |
Đường Số 5, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
79 |
Đường Số 6, Phường Long Bình |
Nguyễn Xiễn |
Sông Đồng Nai |
1,500 |
80 |
Đường Số 6, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Cuối Đường |
2,400 |
81 |
Đường Số 8, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Dự Án Đông Tăng Long |
1,800 |
82 |
Đường Số 6, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
83 |
Đường Số 68, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Ngô Quyền |
4,800 |
84 |
Đường Số 7, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Cuối Đường |
2,400 |
85 |
Đường Số 8 |
Nguyễn Văn Tăng |
Hàng Tre |
1,500 |
86 |
Đường Số 8, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
87 |
Đường Số 85, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Tân Lập I |
3,600 |
88 |
Đường Số 904, Phường Hiệp Phú |
Quốc Lộ 22 |
Tân Hoà Ii |
3,600 |
89 |
Đường Tổ 1 Khu Phố Long Hòa |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,800 |
90 |
Gò Cát |
Trọn Đường |
2,400 |
|
91 |
Gò Nổi |
Trọn Đường |
2,100 |
|
92 |
Hai Bà Trưng |
Trọn Đường |
4,500 |
|
93 |
Hàng Tre |
Lê Văn Việt |
Cuối Đường |
2,100 |
94 |
Hồ Bá Phấn |
Trọn Đường |
3,600 |
|
95 |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
3,600 |
|
96 |
Hồng Sến |
Đầu Tuyến (Bùi Quốc Khái) |
Cuối Đường (Đường 24) |
1,500 |
97 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Ngô Quyền |
Khổng Tử |
4,500 |
98 |
Ích Thạnh |
Trọn Đường |
2,400 |
|
99 |
Khổng Tử |
Hai Bà Trưng |
Ngô Quyền |
4,500 |
100 |
Lã Xuân Oai |
Ngã 3 Lê Văn Việt (Lã Xuân Oai) |
Cầu Tăng Long |
6,000 |
Cầu Tăng Long |
Ngã Ba Long Trường |
4,500 |
||
101 |
Lê Lợi |
Trọn Đường |
6,000 |
|
102 |
Lê Văn Việt |
Ngã 4 Thủ Đức |
Ngã 3 Lã Xuân Oai |
13,500 |
Ngã 3 Lã Xuân Oai |
Cầu Bến Nọc |
9,000 |
||
Cầu Bến Nọc |
Ngã 3 Mỹ Thành |
5,400 |
||
103 |
Lò Lu |
Trọn Đường |
3,800 |
|
104 |
Long Phước |
Trọn Đường |
1,500 |
|
105 |
Long Sơn |
Trọn Đường |
2,100 |
|
106 |
Long Thuận |
Trọn Đường |
1,800 |
|
107 |
Mạc Hiển Tích |
Trọn Đường |
2,400 |
|
108 |
Man Thiện |
Trọn Đường |
4,800 |
|
109 |
Nam Cao |
Trọn Đường |
3,600 |
|
110 |
Nam Hoà |
Trọn Đường |
3,800 |
|
111 |
Ngô Quyền |
Trọn Đường |
5,400 |
|
112 |
Nguyễn Công Trứ |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
4,400 |
113 |
Nguyễn Duy Trinh |
Trọn Đường |
4,200 |
|
114 |
Nguyễn Thái Học |
Hai Bà Trưng |
Trần Quốc Toản |
4,200 |
115 |
Nguyễn Văn Tăng |
Trọn Đường |
3,600 |
|
116 |
Nguyễn Văn Thạnh |
Trọn Đường |
2,100 |
|
117 |
Nguyễn Xiển |
Trọn Đường |
2,700 |
|
118 |
Phan Chu Trinh |
Trọn Đường |
5,100 |
|
119 |
Phan Đạt Đức |
Trọn Đường |
1,800 |
|
120 |
Phan Đình Phùng |
Khổng Tử |
Lê Lợi |
4,200 |
121 |
Phước Thiện |
Trọn Đường |
2,600 |
|
122 |
Quang Trung |
Trọn Đường |
6,000 |
|
123 |
Quang Trung (Nối Dài) |
Đường 12 |
Cuối Tuyến |
4,400 |
124 |
Tam Đa |
Nguyễn Duy Trinh |
Cầu Hai Tý |
2,600 |
Cầu Hai Tý |
Rạch Mương |
2,400 |
||
Rạch Mương |
Sông Tắc |
1,500 |
||
125 |
Tân Hoà Ii |
Trương Văn Thành |
Man Thiện |
4,200 |
126 |
Tân Lập I, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Quốc Lộ 50 |
4,500 |
127 |
Tân Lập Ii |
Trọn Đường |
4,500 |
|
128 |
Tăng Nhơn Phú |
Trọn Đường |
3,600 |
|
129 |
Tây Hoà |
Trọn Đường |
6,000 |
|
130 |
Trần Hưng Đạo |
Trọn Đường |
6,000 |
|
131 |
Trần Quốc Toản |
Khổng Tử |
Lê Lợi |
4,200 |
132 |
Trần Trọng Khiêm |
Trọn Đường |
3,000 |
|
133 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn Đường |
5,200 |
|
134 |
Trương Hanh |
Trọn Đường |
1,500 |
|
135 |
Trường Lưu |
Trọn Đường |
2,400 |
|
136 |
Trương Văn Hải |
Trọn Đường |
2,400 |
|
137 |
Trương Văn Thành |
Trọn Đường |
4,400 |
|
138 |
Tú Xương |
Phan Chu Trinh |
Cuối Đường |
4,400 |
139 |
Võ Văn Hát |
Trọn Đường |
2,700 |
|
140 |
Xa Lộ Hà Nội |
Cầu Rạch Chiếc |
Ngã 4 Thủ Đức |
5,700 |
Ngã 4 Thủ Đức |
Nghĩa Trang Liệt Sĩ |
4,500 |
||
141 |
Võ Chí Công |
Cầu Bà Cua |
Cầu Phú Hữu |
4,200 |
(Đơn vị tính: nghìn đồng/m2)
Từ bảng giá trên chúng ta có thể thấy rằng, giá đất quận 9 dao động từ 1,5 triệu – 6 triệu đồng/m2. Nơi có giá đất thấp nhất nằm tại các đoạn đường Cầu Đình từ giao đường Long Phước đến sông Đồng Nai. Các khu vực thuộc đường 23 từ Nguyễn Xiển đến cuối đường; từ đường 29 từ Nguyễn Xiển đến cuối đường có mức giá 1,5 triệu/m2.
Những khu vực có mức giá cao nhất nằm trên trục đường Lê Văn Việt từ Ngã 4 Thủ Đức đến Ngã 3 Lã Xuân Oai. Tại khu vực này giá đất lên đến 13,5 triệu/m2. Ghi nhận mức giá cao thứ 2 là khu vực ngã 3 Lã Xuân Oai đến Cầu Bến Nọc. Khu vực này có giá 9 triệu đồng/m2.
Với bối cảnh kinh tế xã hội phát triển như hiện nay, thì dự đoán giá đất quận 9 sẽ vẫn tiếp tục tăng mạnh. Hy vọng với những thông tin trên của azbatdongsan.vn sẽ giúp ích cho khách hàng và các chủ đầu tư trong việc tìm kiếm các cơ hội đầu tư bất động sản và mua nhà an cư lạc nghiệp.
TÌM HIỂU THÊM:
bài viết liên quan
Top 10 chung cư trả góp giá rẻ nhiều tiện ích tại Hà Nội
Kinh tế thị trường ngày càng khó khăn và giá cả nhà đất thì ngày...
Th12
Tra cứu thông tin, bản đồ quy hoạch TP Cần Thơ 2022 tầm nhìn 2030-2050
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tra cứu bản đồ quy hoạch TP Cần...
Th12
Top 10 chung cư trả góp giá rẻ nhiều tiện ích tại TPHCM
Hiện nay có rất nhiều dự án chung cư trả góp giá rẻ đang được...
Th12
Top 20 trang web đăng tin bất động sản hiệu quả, uy tín
Bạn đã biết đăng tin bán đất ở đâu là uy tín và chất lượng...
Th12
Cập nhật bảng giá đất huyện Hóc Môn – TP. Hồ Chí Minh
Những chính sách của nhà nước làm giá đất Hóc Môn tăng nhanh. Hãy cùng...
Th12
Top 10 chung cư trả góp giá rẻ đáng mua nhất tại Đà Nẵng
Mua chung cư giá rẻ đang trở thành xu hướng được nhiều gia đình lựa...
Th12